Quận 2 hiện đang là khu vực có tiềm năng phát triển cực kỳ nhanh, bởi thế nên nhu cầu làm thủ tục, hợp đồng công chứng cũng trên đà tăng vọt. Để tìm hiểu nhanh danh sách các văn phòng công chứng quận 2, Phú Gia Thịnh mời bạn theo dõi bài viết sau nhé.
Hình 1: Văn phòng công chứng Thủ Thiêm được người dân khu vực tìm đến khá nhiều mỗi ngày
Hình 2: Không gian văn phòng công chứng Lê Văn Sơn
Hình 3: Đội ngũ công chứng viên tại Văn phòng công chứng Đông Thành Phố
Hình 4: Công chứng, chứng thực hồ sơ tại văn phòng công chứng quận 2 diễn ra khá nhanh và đơn giản
Căn cứ theo thông tư 257/2016/TT-BTC và thông tư 111/2017/TT-BTC nhà nước ban hành, lệ phí công chứng tại các văn phòng công chứng quận 2 được quy định như sau:
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch | Mức thu
(đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 50.000 |
2 | Từ 50 – 100 triệu đồng | 100.000 |
3 | Từ 100 triệu đồng – 1 tỷ đồng | 0,1% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
4 | Từ 1 – 3 tỷ đồng | 01 triệu đồng + 0,06% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
5 | Từ 3 – 5 tỷ đồng | 2,2 triệu đồng + 0,05% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
6 | Từ 5 – 10 tỷ đồng | 3,2 triệu đồng + 0.04% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
7 | Từ 10 – 100 tỷ đồng | 5,2 triệu đồng + 0.03% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
8 | Trên 100 tỷ đồng | 32,2 triệu đồng + 0.02% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch. Lệ phí tối đa 70 triệu đồng/lần. |
STT | Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch
(tổng số tiền thuê) |
Mức thu
(đồng/trường hợp) |
1 | Dưới 50 triệu đồng | 40.000 |
2 | Từ 50 – 100 triệu đồng | 80.000 |
3 | Từ 100 – 1 tỷ đồng | 0,08% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
4 | Từ 1 – 3 tỷ đồng | 800.000 đồng + 0,06% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
5 | Từ 3 – 5 tỷ đồng | 2 triệu đồng + 0,05% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
6 | Từ 5 – 10 tỷ đồng | 3 triệu đồng + 0.04% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch |
7 | > 10 tỷ đồng | 5 triệu đồng + 0.03% Giá trị tài sản hoặc giá trị giao dịch. Lệ phí tối đa 8 triệu đồng/lần. |
Hình 5: Phí công chứng ở quận 2 phụ thuộc vào giá trị hồ sơ, hợp đồng giao dịch
STT | Loại hợp đồng/giấy tờ | Công chứng/Chứng thực | Căn cứ pháp lý | Lưu ý |
1 | Hợp đồng mua bán, tặng cho, thế chấp, hoặc hợp đồng góp vốn bằng QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất. | Công chứng hoặc chứng thực | Điểm a Khoản 3 Luật đất đai 2013 | Nếu một bên là tổ chức kinh doanh bất động sản thì không cần thực hiện thủ tục công chứng/chứng thực. |
2 |
|
Công chứng hoặc chứng thực | Điểm b Khoản 3 Luật đất đai 2013 | Không bắt buộc thực hiện, chỉ cần thực hiện khi có yêu cầu của các bên tham gia hợp đồng. |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, mua bán QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất, mà một trong các bên tham gia là tổ chức hoạt động kinh doanh bđs. | |||
4 | Văn bản về thừa kế QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất | Công chứng hoặc chứng thực | Điểm c Khoản 3 Luật đất đai 2013 | |
5 | Giấy tờ chuyển nhượng hoặc tặng cho hoặc thừa kế công trình xây dựng. | Công chứng hoặc chứng thực | Điểm c Khoản 1 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CP | Không bắt buộc nhưng khuyến khích thực hiện. |
6 | Hợp đồng chuyển nhượng hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng | Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 3 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP | |
7 | Hợp đồng hoặc văn bản chuyển nhượng hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm | Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 6 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP. | |
8 | Giấy tờ thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép dùng đất vào mục đích trồng rừng. | Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 8 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP. | |
9 | Di chúc bằng văn bản | Công chứng hoặc chứng thực | Điều 635 Bộ luật dân sự 2015 | Không bắt buộc nếu người lập di chúc đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015. |
10 | Di chúc của người khiếm thị hoặc đang bị hạn chế về thể chất | Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 3 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015 | Người làm chứng thay mặt lập di chúc thành văn bản. |
11 | Văn bản xác nhận lựa chọn người giám hộ. | Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 2 Điều 48 Bộ luật dân sự 2015. | |
12 |
|
Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 2 Điều 17 Luật kinh doanh bất động sản 2014. | |
13 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn, thế chấp nhà ở
Hợp đồng chuyển nhượng nhà ở thương mại |
Công chứng hoặc chứng thực | Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014 | |
14 | Di chúc miệng có người làm chứng trong vòng 5 ngày | Chứng thực xác nhận chữ ký hoặc điểm chỉ của người làm chứng | Khoản 5 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015 | |
15 | Văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng. | Công chứng | Khoản 2 Điều 38 Luật hôn nhân và gia đình 2014 | |
16 | Văn bản thỏa thuận tài sản khi kết hôn. | Công chứng hoặc chứng thực | Điều 47 Luật hôn nhân và gia đình 2014 | Được ký kết trước ngày đăng ký kết hôn |
17 | Thỏa thuận về việc mang thai hộ. | Công chứng | Khoản 2 Điều 96 Luật hôn nhân và gia đình 2014 | Việc thỏa thuận phải có sự đồng ý của người chồng. |
18 | Văn bản uỷ quyền về việc thỏa thuận mang thai hộ | Công chứng | Khoản 2, Điều 96 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 | |
19 | Hợp đồng cho thuê doanh nghiệp (Bản sao) | Công chứng | Điều 186 Luật doanh nghiệp 2014 |
Trên đây là tất tật các địa chỉ văn phòng công chứng quận 2 bạn nên biết để quá trình công chứng, chứng thực hồ sơ diễn ra nhanh chóng, an toàn và đảm bảo lệ phí phù hợp với quy định pháp luật. Mong rằng Phú Gia Thịnh đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích.
Xem thêm:
SGD BẤT ĐỘNG SẢN PHÚ GIA THỊNH
☎ Hotline 24/7 : 0908 353 383