Hướng dẫn cách xem mệnh và chọn màu sắc hợp mệnh

Bất kỳ một người nào sinh ra cũng đều mang trong mình một sinh mệnh và cung mệnh nhất định. Trong phong thủy, các mệnh đóng vai trò rất quan trọng ảnh hưởng đến số mệnh của con người. Vậy bạn đã từng tự hỏi cách xem mệnh của mình là gì chưa? Làm sao để biết cách xem số mệnh của mình? Bài viết dưới đây của Phú Gia Thịnh sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên chuẩn nhất. Đừng bỏ lỡ nhé!

Hướng dẫn cách xem mệnh của bản thân và người khác chính xác

Mệnh sinh

Mệnh sinh là một mệnh có ý nghĩa phong thuỷ mang tính kết quả ứng dụng khá cao trong đời sống. Thông thường người ta sử dụng mệnh sinh để xem tử vi trọn đời, đánh giá vận hạn, xem tuổi xây nhà hoặc xem tuổi vợ chồng có hợp nhau không. Cách xem mệnh tốt nhất là ở mệnh sinh. Mệnh sinh gồm 5 bản mệnh là Kim Mộc Thuỷ Hoả Thổ.

Cách xem mệnh

Công thức vòng minh họa ngũ hành Sinh – Khắc

Mệnh cung

Mệnh cung là ngũ hành được tính dựa vào giới tính và năm sinh con giáp của một người rõ ràng. Ví dụ nếu bạn sinh năm 1995, giới tính Nam thì cách xem mệnh cung là Khôn Thổ, còn giới tính Nữ thì mệnh cung là Khảm Thủy. Nguồn gốc của mệnh cung xuất phát từ Cung Phi Bát Trạch trong Kinh Dịch, theo đó mệnh cung có 3 yếu tố quan trọng gồm Cung – Mệnh – Hướng. 

Cách xem mệnh cách thông thường người ta kết luận sử dụng mệnh cung để lựa chọn màu sắc hợp mệnh cho các vật phẩm phong thuỷ hoặc đồ trang trí trong gia đình.

Cách xem mệnh

Sơ đồ Cung Phi Bát Trạch trong Kinh Dịch

Bảng tra cứu xem mệnh ngũ hành theo tuổi đơn giản và chi tiết

Nội dung dưới đây là tổng hợp thống kê, phân tích và sơ lược danh sách cung mệnh các năm sinh sẽ như thế nào cho bạn theo dõi:

NĂM SINHTUỔI CAN CHIMỆNH TRẠCH NAMMỆNH TRẠCH NỮ
Sinh năm 1960 Canh TýTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1961 Tân SửuChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1962 Nhâm DầnKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1963 Quý MãoKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1964 Giáp ThìnLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1965 Ất TỵCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1966 Bính NgọĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1967 Đinh MùiCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1968 Mậu ThânKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1969 Kỷ DậuTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1970 Canh TuấtChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1971 Tân HợiKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1972 Nhâm TýKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1973 Quý SửuLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1974 Giáp DầnCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1975 Ất MãoĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1976 Bính ThìnCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1977 Đinh TỵKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1978 Mậu NgọTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1979 Kỷ MùiChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1980 Canh ThânKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1981 Tân DậuKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1982 Nhâm TuấtLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1983 Quý HợiCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1984 Giáp TýĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1985 Ất SửuCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1986 Bính DầnKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1987 Đinh MãoTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1988 Mậu ThìnChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1989 Kỷ TỵKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1990 Canh NgọKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1991 Tân MùiLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1992 Nhâm ThânCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1993 Quý DậuĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1994 Giáp TuấtCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1995 Ất HợiKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1996 Bính TýTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1997 Đinh SửuChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1998 Mậu DầnKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1999 Kỷ MãoKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2000 Canh ThìnLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2001 Tân TỵCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2002 Nhâm NgọĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2003 Quý MùiCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 2004 Giáp ThânKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 2005 Ất DậuTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 2006 Bính TuấtChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 2007 Đinh HợiKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 2008 Mậu TýKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2009 Kỷ SửuLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2010 Canh DầnCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2011 Tân MãoĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2012 Nhâm ThìnCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 2013 Quý TỵKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 2014 Giáp NgọTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 2015 Ất MùiChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 2016 Bính ThânKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 2017 Đinh DậuKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2018 Mậu TuấtLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2019 Kỷ HợiCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2020 Canh TýĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2021 Tân SửuCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 2022 Nhâm DầnKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 2023 Quý MãoTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 2024 Giáp ThìnChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 2025 Ất TỵKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 2026 Bính NgọKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2027 Đinh MùiLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2028 Mậu ThânCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2029 Kỷ DậuĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2030 Canh TuấtCàn KimLy Hỏa

Cách chọn màu sắc hợp mệnh

  • Đối với mệnh hỏa

Các xem Mệnh hỏa thích hợp với các tông màu nóng hoặc ấm như đỏ, vàng, hồng…. Nếu ứng dụng các màu sắc này cho người cách xem mệnh Hỏa sẽ đem đến nguồn năng lượng tích cực, may mắn, phú quý. Mặt khác, mệnh Hỏa cũng tương hợp với màu xanh lá cây, xanh lục…

  • Đối với mệnh thổ

Dựa trên quy luật tương sinh của ngũ hành, mệnh Hỏa sinh mệnh Thổ, do đó tất cả các màu thuộc mệnh Hỏa đều thích hợp với mệnh Thổ. Cụ thể là các sắc đỏ, hồng, tím, cam, vàng, nâu đất.

  • Đối với mệnh kim

Người mệnh Kim hợp với các gam màu trắng (đại diện cho sự tinh khiết, bình dị), màu xám, và nâu đất.

  • Đối với mệnh mộc

Cách xem mệnh người mệnh Mộc phù hợp với hầu hết các tông màu xanh, gồm xanh nõn chuối, xanh da trời, xanh lá, xanh cốm, đen, xanh dương…. Tất cả các màu sắc này có thể đem lại sự may mắn, sự nghiệp phát triển, vạn sự như ý cho người bản mệnh Mộc.

  • Đối với mệnh thủy

Cách xem mệnh hợp nhau cho thấy mệnh Thủy hợp với các màu sáng như trắng (thuần khiết, may mắn), màu bạc, ánh kim (sang trọng), màu đen (mạnh mẽ, cá tính, quyết đoán), và màu xanh dương ( vạn sự hanh thông).

Cách xem mệnh

Bảng tóm tắt màu sắc hợp mệnh

Bài viết trên đây là những thông tin thú vị giúp bạn hiểu rõ cách xem mệnh của chính mình theo ngũ hành. Kèm theo đó chúng tôi còn gợi ý những màu sắc phù hợp với từng bản mệnh giúp đảm bảo mang lại may mắn, tài lộc và sức khỏe tốt cho bạn.

Tham khảo thêm:

4.7/5 - (3 bình chọn)